Cơ cấu tổ chức Bộ_Nông_nghiệp_và_Nông_thôn_Trung_Quốc

Theo Quy định về cơ cấu chức năng, tổ chức bên trong và biên chế của Bộ Nông nghiệp và Nông thôn, bộ có các cơ quan sau:[7]

Tổ chức nội bộ

  • Sảnh Văn phòng Bộ (办公厅)
  • Ty Tổ chức cán bộ (人事司)
  • Ty Quy chế (法规司)
  • Ty Chính sách và Cải cách (政策与改革司)
  • Ty Kế hoạch phát triển (发展规划司)
  • Ty Kế hoạch tài chính (计划财务司)
  • Ty Phát triển công nghiệp nông thôn (乡村产业发展司)
  • Ty Xúc tiến các Chính sách xã hội nông thôn (农村社会事业促进司)
  • Ty Hướng dẫn kinh tế hợp tác nông thôn (农村合作经济指导司)
  • Ty Thị trường và Thông tin (市场与信息化司)
  • Ty Hợp tác Quốc tế (国际合作司)
  • Ty Giáo dục Khoa học và Công nghệ (科技教育司)
  • Ty Giám sát chất lượng và An toàn thực phẩm nông sản (农产品质量安全监管司)
  • Ty Quản lý rừng trồng (种植业管理司)
  • Cục Chăn nuôi và Thú y (畜牧兽医局)
  • Cục Nghề cá và Quản lý ngư nghiệp (渔业渔政管理局)
  • Cục Cải tạo trang trại (农垦局)
  • Ty Quản lý giống (种业管理司)
  • Ty Quản lý cơ giới hóa nông nghiệp (农业机械化管理司)
  • Ty Quản lý xây dựng đất trồng trọt (农田建设管理司)
  • Đảng ủy Cơ quan (机关党委)
  • Cục Cán bộ hưu trí (离退休干部局)

Văn phòng Tiểu tổ Lãnh đạo Công tác Nông thôn Trung ương nằm trong Bộ Nông nghiệp và Nông thôn, dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Tiểu tổ Lãnh đạo Công tác Nông thôn Trung ương.

Cơ quan điều phối

  • Văn phòng Quản lý nghề cá lưu vực sông Dương Tử (农业农村部长江流域渔政监督管理办公室)
  • Văn phòng Đại diện thường trực của Trung Hoa tại Tổ chức Nông Lương Liên Hợp Quốc (中华人民共和国常驻联合国粮农机构代表处)

Các tổ chức liên kết trực tiếp

  • Trung tâm Dịch vụ (农业农村部机关服务中心)
  • Học viện Khoa học Nông nghiệp Trung Hoa (中国农业科学院. Cấp phó bộ)
  • Học viện Khoa học Thủy sản Trung Hoa (中国水产科学研究院)
  • Học viện Khoa học nông nghiệp nhiệt đới Trung Hoa (中国热带农业科学院)
  • Trung tâm Triển lãm nông nghiệp Quốc gia (全国农业展览馆)
  • Trung tâm Điện ảnh và Truyền hình Nông nghiệp Trung Hoa (中国农业电影电视中心)
  • Nông dân hàng ngày (农民日报社)
  • Tạp chí Nông thôn Trung Quốc (中国农村杂志社)
  • Trung tâm Giáo dục và Đào tạo cán bộ nông nghiệp Trung ương (中央农业干部教育培训中心)
  • Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực (农业农村部人力资源开发中心)
  • Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế Nông thôn (农业农村部农村经济研究中心)
  • Trạm Quản lý Kinh tế hợp tác xã nông thôn (农业农村部农村合作经济经营管理总站)
  • Trung tâm Thông tin (农业农村部信息中心)
  • Trung tâm Chất lượng và An toàn Sản phẩm nông nghiệp (农业农村部农产品质量安全中心)
  • Viện Quy hoạch và Thiết kế (农业农村部规划设计研究院)
  • Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật xây dựng (农业农村部工程建设服务中心)
  • Trung tâm Dịch vụ kế toán (农业农村部财会服务中心)
  • Trung tâm Hợp tác kinh tế đối ngoại (农业农村部对外经济合作中心)
  • Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp (农业农村部农业贸易促进中心)
  • Trung tâm Dịch vụ giao lưu quốc tế (农业农村部国际交流服务中心)
  • Trường Phát thanh – Truyền hình nông nghiệp Trung ương (中央农业广播电视学校)
  • Trung tâm Phát triển khoa học và công nghệ (农业农村部科技发展中心)
  • Trạm Sinh thái nông nghiệp và Bảo vệ nguồn lợu (农业农村部农业生态与资源保护总站)
  • Trung tâm Dịch vụ Khuyến nông Kỹ thuật Quốc gia (全国农业技术推广服务中心)
  • Sở Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật (农业农村部农药检定所)
  • Trung tâm Giám sát và Bảo vệ chất lượng đất canh tác (农业农村部耕地质量监测保护中心)
  • Trạm Kiểm định và Giám định máy nông nghiệp (农业农村部农业机械试验鉴定总站)
  • Trạm Khuyến nông và Phát triển công nghệ cơ giới hóa (农业农村部农业机械化技术开发推广总站)
  • Trung tâm Giám sát đồng cỏ (农业农村部草原监理中心)
  • Tổng cục Chăn nuôi Quốc gia (全国畜牧总站)
  • Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa dịch bệnh động vật Trung Quốc (中国动物疫病预防控制中心)
  • Sở Giám sát thuốc thú y Trung Quốc (中国兽医药品监察所)
  • Trung tâm Thú y và Dịch tễ Trung Quốc (中国动物卫生与流行病学中心)
  • Trung tâm Phát triển kinh tế cải tạo đất Trung Quốc (中国农垦经济发展中心)
  • Trung tâm Phát triển xã hội nông thôn (农业农村部农村社会事业发展中心)
  • Trạm Xúc tiến công nghệ thủy sản Quốc gia (全国水产技术推广总站)

Đơn vị xí nghiệp trực thuộc

  • Công ty Cổ phần Tập đoàn Khai hoang nông nghiệp Hắc Long Giang (黑龙江北大荒农垦集团总公司)
  • Tập đoàn Cải tạo nông nghiệp tỉnh Quảng Đông (广东省农垦集团公司)
  • Nhà xuất bản Nông nghiệp Trung Quốc (中国农业出版社有限公司)
  • Nhà xuất bản Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Trung Quốc (中国农业科学技术出版社有限公司)

Tổ chức xã hội có thẩm quyền

Liên quan

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Việt Nam) Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ Bộ Nông nghiệp và Nông thôn (Trung Quốc) Bộ Nông nghiệp, Nước và Môi trường (Úc) Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm (Việt Nam) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Israel) Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản) Bộ Nông Lâm (Lào) Bộ Nông nghiệp (Indonesia)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bộ_Nông_nghiệp_và_Nông_thôn_Trung_Quốc http://www.caein.gov.cn/index.php/Index/Showconten... http://www.moa.gov.cn/ http://www.moa.gov.cn/jg/jgsz/#zsdw http://www.npc.gov.cn/npc/dbdhhy/13_1/2018-03/14/c... http://www.npc.gov.cn/npc/xinwen/2018-03/17/conten... http://www.gov.cn/xinwen/2019-06/17/content_540094... http://www.xinhuanet.com/politics/2018lh/2018-03/1... https://web.archive.org/web/20180318120500/http://... https://web.archive.org/web/20180609103422/http://... https://web.archive.org/web/20181003220917/http://...